❌ ĐỌC NGAY ❌
3 CÁCH PARAPHRASE TRONG IELTS WRITING
1. SỬ DỤNG CÂU PHỨC
Việc sử dụng các cấu trúc mới là điều rất cần thiết mỗi khi bạn có các cách diễn đạt giống nhau nhưng lại không muốn bị trùng lặp. Vậy chúng ta có thể tham khảo các cách sau:
WRITING TASK 1:
Writing task 1 có rất nhiều “đất” cho các bạn “diễn”. Với các cách diễn đạt kiểu như tăng lên, giảm đi, giống nhau, khác nhau, đạt cao nhất, dao động,… thì chúng ta có rất nhiều cách để diễn đạt. Mình đi vào vấn đề chính luôn nhé:
- There are more men than women => Women outnumber men. (Dùng mẫu câu có sử dụng từ “outnumber” vừa không bị lặp lại mà vẫn diễn đạt trọn vẹn ý nhiều hơn, hơn nữa, từ “outnumber” là một từ vựng được đánh giá rất tốt)
- The biggest difference is that… => The most noticeable difference/ The disparity is noticeable.
- Thay vì viết 2 câu đơn có ý trái ngược nhau về số liệu thì bạn hãy sử dụng mẫu câu phức “…while…” – mô tả ý trái ngược. Ví dụ: “The figure for high school students who do exercise regularly was just 12%, while the percentage for seniors in universities reached its peak at 70%”.
- Ưu tiên sử dụng các mẫu câu ghép như “The fact that… + to be” sẽ hay hơn là viết một câu đơn.
WRITING TASK 2:
Đối với Writing Task 2, chúng ta nên ưu tiên sử dụng mệnh đề quan hệ để viết các câu ghép thay vì các câu đơn.
Ví dụ, chúng ta nên viết câu “People tend to rely a lot on technical devices, which are much more innovative and convenient than ever before” thay vì “People tend to rely a lot on technical devices. Those are much more innovative and convenient than ever before”.
Nếu đã dùng nhiều dạng mẫu câu chủ động thì chúng ta nên dùng câu bị động.
Ví dụ: với cách diễn đạt trước, chúng ta viết: “To address the problem, we should use public transport” mà nếu muốn sử dụng lại kiểu viết này thì chúng ta nên viết ở dạng bị động.
Nếu cần thiết, chúng ta nên sử dụng những từ đồng nghĩa khác để đa dạng vốn từ => nên viết thành: “To tackle the problem, public transport should be encouraged to use” sẽ hay hơn rất nhiều.
Rất nên sử dụng các liên từ để nối câu nhưng PHẢI ở dạng formal: Nevertheless, However (Tuy nhiên); In addition, Additionally, Besides (Hơn nữa); As a result, Consequently, It leads to…, It results in… (Kết quả là, dẫn tới).
Ưu tiên sử dụng mẫu câu “…while…” để nói về 2 ý trái ngược (Thường là paraphrase lại đề bài trong phần Mở bài hoặc dùng để chuyển ý). Ví dụ: “While it is undeniable that living in large cities brings us a huge number of benefits, its drawbacks cannot be overlooked.”
2. SỬ DỤNG LINH HOẠT CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ đồng nghĩa là một phần không thể thiếu khi paraphrase và tất nhiên từ đồng nghĩa đem lại hiệu quả rất cao trong bài viết nếu chúng ta biết chọn từ phù hợp.
Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ và cụm từ đồng nghĩa hoặc có thể thay thế được cho nhau phổ biến trong Writing task 1 và Writing task 2 nhé.
WRITING TASK 1:
- Expenditure (n)= Spending (n)
- Noticeable (adj) = Significant (adj)
- Spend (v) = Consume (v)
- Hit its peak = Reach its peak = Reach a record high of
- Receive (v) = Get (v) = Enjoy (v) = Be awarded with (St)
- Health care system = Medical service
- Imply (v) = Suggest = Point out
- Land degradation = Land erosion
- Apparent = Obvious = Clear = Evident
- Tree clearance = Deforestation
- Constitute = Account for = Make up = Take up
- Canned food = Packaged
- Reliable = Trustworthy
- Society = Community
- Citizens = Residents = Inhabitants = Dwellers
- City = Urban area
WRITING TASK 2:
- Principal = Prominent
- Trigger = Provoke
- Increase = Escalate
- Innate = Inborn
- Traffic congestion = Traffic jam
- Effect = Impact
- Difficulty = Challenge
- Hard-working = Diligent = Industrious
- Guidance = Consultancy
- Pollution = Contamination
- Admire = Appreciate
- Improve = Enhance
- Address = Combat = Tackle
- Up-to-date = Innovative
- Big city = Large metropolis
- Advantageous = Beneficial
- Rich = Affluent = Wealthy = Well-off
- Popular = Prevalent
- Negative = Adverse = Unfavorable
- Wonderful = Fantastic = Breath-taking = Spectacular
- Debatable = Controversial
3. KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TỪ GHÉP
Những từ ghép có tần suất xuất hiện khá ít trong các bài viết, tuy nhiên nếu các bạn sử dụng được những từ ghép này thì bài viết của bạn sẽ được đánh giá rất cao ở mặt từ vựng vì những từ đó thể hiện trình độ ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng “cao thủ” của bạn.
Có 3 kiểu từ ghép khá thông dụng như sau:
- State-owned companies (đuôi –owned: có nghĩa là sở hữu): Các công ty sở hữu bởi nhà nước
- Computer-based tasks (đuôi –based: có nghĩa là nền tảng): Các công việc liên quan đến/ có nền tảng dựa trên máy tính
- Health-related problems (đuôi –related: có nghĩa là liên quan): Các vấn đề liên quan đến sức khỏe.
Như vậy, các bạn đã biết cách ứng dụng Synonyms hay chưa? Hãy thử thực hành với một số bài viết riêng của bạn nhé!
👉 Các bạn xem thêm các tài liệu Writing hay tại: https://bit.ly/35SfEGR
----
Nhớ tối nay, 21h00 chúng ta lại có hẹn với Mr.Quân đẹp trai, chữa đề Writing thật mới nhất đó nha!
👉 Tải lại tài liệu chữa hôm trước ở đây nha: https://drive.google.com/file/d/1_dU-CulH_lojokUzI8v-e25EdvIrPati/view
----
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「synonyms for increase」的推薦目錄:
- 關於synonyms for increase 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於synonyms for increase 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於synonyms for increase 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於synonyms for increase 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於synonyms for increase 在 Increase » Definition, Meaning, Pronunciation, Origin ... 的評價
- 關於synonyms for increase 在 List of 105+ Synonyms for "Increase" • 7ESL - Pinterest 的評價
- 關於synonyms for increase 在 10 Important Synonyms Increase... - Spoken English Tutor 的評價
synonyms for increase 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
synonyms for increase 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
synonyms for increase 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
synonyms for increase 在 List of 105+ Synonyms for "Increase" • 7ESL - Pinterest 的必吃
Aug 16, 2019 - What is another word for “increase”? This lesson provides a list of synonyms for "increase" with example sentences and ESL pictures. ... <看更多>
synonyms for increase 在 Increase » Definition, Meaning, Pronunciation, Origin ... 的必吃
... <看更多>