CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "OVER"
* Talk it over: Thảo luận về việc gì đó Helen’s mum said she’d talk it over with Helen’s dad.
Mẹ của Helen nói rằng bà ta muốn nói bàn bạc với ba của Helen. Don’t just walk out! Let’s talk it over first. (Đừng bỏ đi! Hãy bàn bạc lại.)
* Hand something over/Hand over something: Đưa cái gì đó cho ai
- You need to hand over your passport when you talk to the immigration officer.
Bạn cần trình hộ chiếu của bạn khi bạn nói chuyện với nhân viên xuất nhập cảnh.
- The robbers told us to hand over our wallets, purses and jewellery.
Những tên cướp bảo chúng tôi nộp ví, giỏ xách và tư trang.
* Hang over/Hang over someone or something: Lo lắng về cái gì đó mà có thể xảy ra
- The threat of unemployment hangs over the country when the economy isn’t doing well.
Sự đe dọa về thất nghiệp làm lo lắng cả quốc gia khi nền kinh tế không tốt lắm.
- This essay has been hanging over me all weekend. I know I have to finish it but I’d much rather go out with my friend and have some fun.
Bài tiểu luận đã làm tôi lo lắng cả cuối tuần. Tôi biết tôi phải hoàn tất nó nhưng tôi muốn đi chơi với bạn bè và thư giãn.
* Paper over (the cracks): Cố gắng giấu đi khó khăn hơn là tìm giải pháp cho nó
- There’s no point trying to paper over the issue. We need to face it and deal with it now.
Không thể giấu diếm khó khăn này. Chúng ta cần phải đối mặt và giải quyết nó ngay bây giờ.
- They tried to paper over the cracks but eventually the boss realised there was a problem.
Họ cố gắng che đậy khó khăn nhưng cuối cùng sếp nhận ra rằng đó là vấn đề cần giải quyết.
* Be doubled over: Bị gập người xuống vì bạn đang bị đau hoặc đang cười
- When she told me that joke I was doubled over with laughter.
Khi cô ta kể cho tôi nghe chuyện cười đó tôi đã cười đến đau bụng.
- She was doubled over with the pain.
Cô ta lăn lộn vì quá đau.
* Chew something over / Chew over something: Suy nghĩ về việc gì đó một cách cẩn thận hoặc bàn bạc nó với người khác trước khi quyết định làm cái gì
- Let me chew it over first. I’ll let you know my decision tomorrow.
Hãy để tôi suy nghĩ lại. Tôi sẽ báo cho chị biết quyết định vào ngày mai.
- You should chew over what he said. He had some really good ideas in the meeting.
Bạn nên suy nghĩ về cái ông ta vừa nó. Ông ta thật sự có những ý kiến hay trong cuộc họp.
* Blow over: Một hoàn cảnh mà sự nguy hiểm hoặc đe dọa tiềm năng đã chấm dứt trở thành khó khăn
- The government hopes the scandal will blow over before the election next month.
Chính phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng tới.
- She thought the problem was going to drag on for months but it actually blew over very quickly.
Bà ta nghĩ rằng khó khăn sẽ diễn ra trong nhiều tháng nhưng thực tế nó đã diễn ra rất nhanh.
*Share về để học khi cần nhé :D
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過5萬的網紅Brenda Tan,也在其Youtube影片中提到,btw i started an instagram account to show ya'll pages individually!! @wordwujo LOL i rly loved making this! feel free to copy the layouts or sp...
paper jewellery ideas 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI "OVER"
* Talk it over: Thảo luận về việc gì đó Helen’s mum said she’d talk it over with Helen’s dad.
Mẹ của Helen nói rằng bà ta muốn nói bàn bạc với ba của Helen. Don’t just walk out! Let’s talk it over first. (Đừng bỏ đi! Hãy bàn bạc lại.)
* Hand something over/Hand over something: Đưa cái gì đó cho ai
- You need to hand over your passport when you talk to the immigration officer.
Bạn cần trình hộ chiếu của bạn khi bạn nói chuyện với nhân viên xuất nhập cảnh.
- The robbers told us to hand over our wallets, purses and jewellery.
Những tên cướp bảo chúng tôi nộp ví, giỏ xách và tư trang.
* Hang over/Hang over someone or something: Lo lắng về cái gì đó mà có thể xảy ra
- The threat of unemployment hangs over the country when the economy isn’t doing well.
Sự đe dọa về thất nghiệp làm lo lắng cả quốc gia khi nền kinh tế không tốt lắm.
- This essay has been hanging over me all weekend. I know I have to finish it but I’d much rather go out with my friend and have some fun.
Bài tiểu luận đã làm tôi lo lắng cả cuối tuần. Tôi biết tôi phải hoàn tất nó nhưng tôi muốn đi chơi với bạn bè và thư giãn.
* Paper over (the cracks): Cố gắng giấu đi khó khăn hơn là tìm giải pháp cho nó
- There’s no point trying to paper over the issue. We need to face it and deal with it now.
Không thể giấu diếm khó khăn này. Chúng ta cần phải đối mặt và giải quyết nó ngay bây giờ.
- They tried to paper over the cracks but eventually the boss realised there was a problem.
Họ cố gắng che đậy khó khăn nhưng cuối cùng sếp nhận ra rằng đó là vấn đề cần giải quyết.
* Be doubled over: Bị gập người xuống vì bạn đang bị đau hoặc đang cười
- When she told me that joke I was doubled over with laughter.
Khi cô ta kể cho tôi nghe chuyện cười đó tôi đã cười đến đau bụng.
- She was doubled over with the pain.
Cô ta lăn lộn vì quá đau.
* Chew something over / Chew over something: Suy nghĩ về việc gì đó một cách cẩn thận hoặc bàn bạc nó với người khác trước khi quyết định làm cái gì
- Let me chew it over first. I’ll let you know my decision tomorrow.
Hãy để tôi suy nghĩ lại. Tôi sẽ báo cho chị biết quyết định vào ngày mai.
- You should chew over what he said. He had some really good ideas in the meeting.
Bạn nên suy nghĩ về cái ông ta vừa nó. Ông ta thật sự có những ý kiến hay trong cuộc họp.
* Blow over: Một hoàn cảnh mà sự nguy hiểm hoặc đe dọa tiềm năng đã chấm dứt trở thành khó khăn
- The government hopes the scandal will blow over before the election next month.
Chính phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng tới.
- She thought the problem was going to drag on for months but it actually blew over very quickly.
Bà ta nghĩ rằng khó khăn sẽ diễn ra trong nhiều tháng nhưng thực tế nó đã diễn ra rất nhanh.
*Share về để học khi cần nhé :D
-ST-
paper jewellery ideas 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
Có phải bạn cảm thấy khi định nói gì thì đầu trống rỗng, lúng túng không biết nói thế nào ?
Chia sẻ với các bạn 1 cách học từ vựng rất hiệu quả, đó là thay vì học 1 từ riêng lẻ mình sẽ học 1 cụm từ có chứa từ ấy. Phương pháp này giúp ích rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Anh đấy :)
* Talk it over: Thảo luận về việc gì đó Helen’s mum said she’d talk it over with Helen’s dad.
Mẹ của Helen nói rằng bà ta muốn nói bàn bạc với ba của Helen. Don’t just walk out! Let’s talk it over first. (Đừng bỏ đi! Hãy bàn bạc lại.)
* Hand something over/Hand over something: Đưa cái gì đó cho ai
- You need to hand over your passport when you talk to the immigration officer.
Bạn cần trình hộ chiếu của bạn khi bạn nói chuyện với nhân viên xuất nhập cảnh.
- The robbers told us to hand over our wallets, purses and jewellery.
Những tên cướp bảo chúng tôi nộp ví, giỏ xách và tư trang.
* Hang over/Hang over someone or something: Lo lắng về cái gì đó mà có thể xảy ra
- The threat of unemployment hangs over the country when the economy isn’t doing well.
Sự đe dọa về thất nghiệp làm lo lắng cả quốc gia khi nền kinh tế không tốt lắm.
- This essay has been hanging over me all weekend. I know I have to finish it but I’d much rather go out with my friend and have some fun.
Bài tiểu luận đã làm tôi lo lắng cả cuối tuần. Tôi biết tôi phải hoàn tất nó nhưng tôi muốn đi chơi với bạn bè và thư giãn.
* Paper over (the cracks): Cố gắng giấu đi khó khăn hơn là tìm giải pháp cho nó
- There’s no point trying to paper over the issue. We need to face it and deal with it now.
Không thể giấu diếm khó khăn này. Chúng ta cần phải đối mặt và giải quyết nó ngay bây giờ.
- They tried to paper over the cracks but eventually the boss realised there was a problem.
Họ cố gắng che đậy khó khăn nhưng cuối cùng sếp nhận ra rằng đó là vấn đề cần giải quyết.
* Be doubled over: Bị gập người xuống vì bạn đang bị đau hoặc đang cười
- When she told me that joke I was doubled over with laughter.
Khi cô ta kể cho tôi nghe chuyện cười đó tôi đã cười đến đau bụng.
- She was doubled over with the pain.
Cô ta lăn lộn vì quá đau.
* Chew something over / Chew over something: Suy nghĩ về việc gì đó một cách cẩn thận hoặc bàn bạc nó với người khác trước khi quyết định làm cái gì
- Let me chew it over first. I’ll let you know my decision tomorrow.
Hãy để tôi suy nghĩ lại. Tôi sẽ báo cho chị biết quyết định vào ngày mai.
- You should chew over what he said. He had some really good ideas in the meeting.
Bạn nên suy nghĩ về cái ông ta vừa nó. Ông ta thật sự có những ý kiến hay trong cuộc họp.
* Blow over: Một hoàn cảnh mà sự nguy hiểm hoặc đe dọa tiềm năng đã chấm dứt trở thành khó khăn
- The government hopes the scandal will blow over before the election next month.
Chính phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng tới.
- She thought the problem was going to drag on for months but it actually blew over very quickly.
Bà ta nghĩ rằng khó khăn sẽ diễn ra trong nhiều tháng nhưng thực tế nó đã diễn ra rất nhanh.
paper jewellery ideas 在 Brenda Tan Youtube 的最佳解答
btw i started an instagram account to show ya'll pages individually!!
@wordwujo LOL
i rly loved making this!
feel free to copy the layouts or spreads, or even par it down to the basics and leave out the decorations if that works better for you. I'm a big believer of using the bujo system in whatever way that serves you and your lifestyle the best, so don't be afraid to mess about with it and see what works for you.
even if you make mistakes, don't worry! there are plenty of ways to go about it, by hiding it like I did with the envelope paper or just using a correction tape.
HAVE FUN!! BE ORGANISED!! AND PRODUCTIVE!! I LOVE YOU!!!!
stay tuned for the january flip through and february set up next wednesday!
☞ Bullet Journal (like I said, buy at your own risk!)
https://shopee.sg/winzige.sg/1515099917?version=fe690956e5454bd975f50873087aa513
There are a bunch of other sellers on shopee who also sell bujos, and a couple of stationery stores like popular or NBC also sell them
☞ Skillshare (how I learnt handlettering)
https://skl.sh/2MseB5m
☞ The jewellery I have on
Ears: Diane
on gomargaux.net \ @gomargaux on instagram
» CATCH THESE TOO
USE SINGAPOREAN TINDER WITH ME
☞ https://youtu.be/2FHHvKHyvG4
VLOGMAS
☞ https://www.youtube.com/playlist?list=PLQjZw5Aco9OHv4_gO2SLdnglhmabjNwyH
HOW I CAN AFFORD LIVING ALONE
☞ https://youtu.be/11ubIEvi8uM
» DON'T BE A STRANGER
☞ IG - http://instagram.com/wordweed
☞ BLOG - http://wordweed.blogspot.sg
☞ TWEET TWEET - http://twitter.com/wordweed
☞ FB - fb.me/thewordweed
» I also run an online store for vintage and contemporary jewellery sourced worldwide that I personally source, curate and shoot.
☞ gomargaux.net
☞ @gomargaux on instagram
» BUSINESS INQUIRIES/OPPORTUNITIES
✎ wordweed@gmail.com
▻ Music ◅
first date - aso
