《自我賜福三大法 - 如何成就錢用不完!》
3 WAYS TO NEVER-ENDING WEALTH
(English subs)
每逢新的一年到來時,街上會出現提款機排長龍的所謂街道奇觀。這些人們不一定存款豐厚,不過她他們抱着,寧可信其有,不可信其無的心態,以新年前夕或正日,先存入一點錢,做爲新的一年裡,有錢進的自我賜福法。
她他們有錯嗎?
若要論對與錯,她他們衹是不知道,福份的由來,福份的緣起。
那些到提款機,做自我賜福法的人們,是否一一如願? 這就要視各人的福份而定了。
吾,玳瑚師父,在此稍提個建議,供大家參考參考。想要在自我賜福法中獲益的人:
一,先清舊債。
二,一心有錢出錢,有力出力,或錢與力同出的,做慈善及公益。
三,一心奉養父母。
积累福份的方法,是還有好一些的。以上所供大家參考的三項,若妳你都不要堅守,吾再教妳你其它的,就顯得多此一舉了。
别小看這三法,這三法也是自我賜福法。不同的在於,如法不如法。
妳你身邊有人嗎?告訴妳你一個秘密,吾就是奉持此三法,而成就錢用不完的。這下糟糕了,吾原來不是對妳你一個人說,而是對眾宣說啊!oh my Buddha!看啦!都是妳你們害的。哈........!
📺歡迎到玳瑚師父YOUTUBE頻道觀看:
https://youtu.be/xRCV0KvqMqI
.....................
When the new year comes around, long queues will form at ATM machines, creating a phemoneon known as the Street Wonder.
These people may not deposit huge amount of money, but they rather believe that it holds true than it does not. So on the commencement day of Spring or its eve, they would deposit some money to symbolise the inflow of money in the new year. This is the practice of self-bestowal of blessings.
Are they wrong?
If we want to talk about right and wrong, they are merely wrong about the source of good fortune and its affinity origin.
Those who went to the ATM machines to bestow blessings upon themselves, do they all get their wishes granted?
I, Master Dai Hu, has a suggestion here for every one of you to think about.
To gain from the self-bestowal of blessings:
1. Clear old debts.
2. Donate money when you have, and contribute physical effort when you can.Or give both money and effort for charity and public service.
3. Wait on and support both parents.
The methods to accumulate good fortune are more than these. The 3 ways I mentioned above for your reference, if you do not wish to hold fast to them, teaching you other ways will simply be unnecessary.
Do not underestimate these 3 ways. The only difference is whether they are in accordance with the universal laws.
Is there anyone beside you? Tell you a secret.I uphold reverently these 3 ways and that is how I attain never-ending wealth to spend. Oh gosh, I realise I am not speaking to you alone, but to the entire world! Oh my Buddha! See lah! It's all your fault! Ha........!
📺 WATCH ON MASTER DAI HU'S YOUTUBE CHANNEL:
https://youtu.be/xRCV0KvqMqI
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過4,260的網紅MC Thanh Thanh Huyền - MC không cầm kịch bản,也在其Youtube影片中提到,Huyền làm MC song ngữ chúc mừng chị Trang Lê được Chính phủ Italy trao Huân chương Công trạng tước hiệu Hiệp Sĩ! Thử thách của Huyền hôm qua không ph...
「bestowal」的推薦目錄:
- 關於bestowal 在 玳瑚師父 Master Dai Hu Facebook 的最佳解答
- 關於bestowal 在 Professor Chef Zam Facebook 的精選貼文
- 關於bestowal 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於bestowal 在 MC Thanh Thanh Huyền - MC không cầm kịch bản Youtube 的最佳解答
- 關於bestowal 在 玳瑚師父 Master Dai Hu Youtube 的最讚貼文
- 關於bestowal 在 Bestowal Meaning - YouTube 的評價
- 關於bestowal 在 Bestowal - Home | Facebook 的評價
bestowal 在 Professor Chef Zam Facebook 的精選貼文
Memang mak bapak tak hantar anak-anak ke sekolah utk jadi Tukang Masak tapi ramai yg dihantar untuk menjadi seorang CHEF yang terlatih & diiktiraf dek kerana tahap kemahiran yang tinggi yang mampu membawa pulangan yang amat lumayan serta berpeluang traveling around the world with all expenses paid.
As for his/her anak yang tgh buat IJAZAH KEJURURAWATAN, Ijazah kat Universiti Pahang & sorang lagi masih bersekolah, gamaknya dia hantar anak yg pertama tu utk cuci darah, nanah & najis pesakit yg tergolong dalam job scope harian. Yg kedua & ketiga tu pulak belum tentu arah tujuan nasibnya. Kot2 keduanya nanti terjodoh dengan PEMBANTU TUKANG MASAK DRUG ADDICTS, maybe yg pertama tu boleh tolong rawat dgn air ketum+ubat nyamuk+ubat batuk pulak! Salah hemat dia yg jadi tukang seludup ubat-ubatan terkawal dari sepital utk 'bantu' adik-adik ipar. Who knows, right?
In conclusion, because of kerjaya yang 'teruk & tak berbaloi' ni lah Alain Ducasse, Gordon Ramsay, Jamie Oliver, Anton Mossimann, Marco Pierre White, Gary Rhodes and the likes dah jadi multi millionaires and known around the globe. Locally pulak we have many successful & very famous talents. Oh did I mention that besides memasak, I also own @silverspoon_edu, @silvertech_edu and a production company on top of representing multiple international brand names as their Brand Ambassador for years?
Maybe my Diploma (UiTM), Associate & Bachelor degrees (USA), Post Graduate & Master degrees (UK) + Professorship bestowal from the renowned University of West London are still 'biasa-biasa' in her book? Well I guess this 'special' parent has no clue sebab duk busy ukur bumbung tempurung sendiri yg dihuninya!
All in all, it's fine not to know everything, bur choosing to be ignorant with a shitty attitude is something what I term as pitiful & absolute stupidity!
Do yourself a favour.....be informed!
bestowal 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
☀ 17 QUY TẮC CHUYỂN ĐỘNG TỪ SANG DANH TỪ ☀
---------------------------------------------------------------
☀ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)
- to adopt – adoption (sự thừa nhận)
- to confess – confession (sự thú tội)
- to construct – construction (việc xây dựng)
- to contribute – contribution (việc góp phần)
- to convict – conviction (sự kết án)
- to corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
- to deduct – deduction (việc khấu trừ)
- to dictate – dictation (bài chính tả)
- to distribute – distribution (việc phân phối)
- to exhibit – exhibition (sự trưng bày)
- to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
- to impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)
- to incise – incision (việc tiểu phẩu, cứa, rạch)
- to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
- to instruct – instruction (việc giảng dạy, hướng dẫn)
- to interrupt – interruption (sự gián đoạn)
(Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy – sự phá sản)
- to locate – location (vị trí, địa điểm)
- to predict – prediction (sự tiên đoán)
- to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)
- to prosecute – prosecution (việc truy tố)
- to protect – protection (sự che chở)
- to reflect – reflection (sự phản chiếu)
(Ngoại trừ: to expect – expectation – sự mong đợi)
- to restrict – restriction (việc hạn chế)
- to revise – revision (việc sửa đổi, hiệu đính)
- to supervise – supervision (sự giám sát)
- to translate – translation (bài dịch)
☀ 2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation
- to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
- to adore – adoration (sự tôn thờ)
- to assign – assignation (sự phân công)
- to assign – assignment (công tác)
- to civinize – civinization (nền văn minh)
(Ngoại trừ: to recognize – recognition: sự nhận biết, sự công nhận)
- to combine – combination (sự phối hợp)
- to confine – confinement (việc giam giữ cấm túc)
- to consign – consignment (việc ký gửi hàng)
- to deform – deformation (sự biến dạng)
- to determine – determination (sự quyết tâm)
(Ngoại trừ: to define – definition – định nghĩa)
- to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)
- to exclaim – exclamation (sự reo, la)
- to explore – exploration (sự thám hiểm)
- to export – exportation (việc xuất khẩu)
- to form – formation (sự thành lập)
- to import – importation (việc nhập khẩu)
- to inspire – inspiration (cảm hứng)
- to observe – observation (sự quan sát)
- to organize – organization (tổ chức)
- to perspire – perspiration (sự ra mồ hôi)
- to proclaim – proclamation (sự công bố)
- to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
- to reclaim – reclamation (việc đòi lại)
- to reform – reformation (sự cải cách)
(Ngoại trừ: to conform – conformity – sự phù hợp, thích ứng)
- to reserve – reservation (việc dự trữ, dành riêng)
- to resign – resignation (sự từ chức)
(Ngoại trừ: to align – alignment – sự sắp hàng)
- to respire – respiration (sự hô hấp)
- to restore – restoration (sự khôi phục)
- to starve – starvation (sự chết đói)
- to transport – transportation (sự vận chuyển)
☀ 3. Verb + ing
- paint + ing = painting (bức họa)
- read + ing = reading (bài đọc)
- write + ing = writing (bài viết)
☀ 4. Verb + er/or/ist/ian
- act + or = actor (nam diễn viên)
- build + er = builder (nhà xây dựng)
- explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
- invent + or = inventor (nhà phát minh)
- read + er = reader (độc giả)
- swim + er = swimmer (tay bơi lội)
- to tour + ist = tourist (du khách)
- translate + or = translator (phiên dịch viên)
- type + ist = typist (thư ký đánh máy)
Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.
VD:
- druggist, artist, violinist, receptionist, pianist, specialist, naturalist, socialist…
- librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician, mathematician…
☀ 5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ bằng cách thay nó bằng -eption
- to conceive – conception (sự mang bầu)
- to deceive – deception (sự lừa dối)
- to receive – reception (sự tiếp nhận)
☀ 6. Những từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ tat hay nó bằng –iption
- to describe – description (sự miêu tả)
- to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
- to subscribe – subscription (việc mua báo dài hạn, đóng góp quỹ)
- to transcribe – transcription (sự sao chép)
☀ 7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ thay nó bằng –ification
- to amplify – amplification (sự khuếch đại)
- to certify – certification (sự chứng nhận)
- to identify – identification (sự nhận dạng)
- to verify – verification (sự thẩm tra)
☀ 8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm –ition
- to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
- to depose – deposition (sự phế truất)
- to expose – exposition (sự trưng bày)
- to impose – imposition (việc đánh thếu)
- to propose – proposition (sự đề nghị)
(Lưu ý: to dispose có 2 ý nghĩa: an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau: disposition (sự an bài, xếp đặt và disposal sự vứt bỏ); tương tự, to propose có 2 danh từ: proposition (sự đề nghị) và proposal (lời đề nghị)
☀ 9. Những động từ tận cùng bằng – olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rùi thêm –ution
- to dissolve – dissolution (sự hòa tan, phân rã)
- to evolve – evolution (sự biến thái)
- to resolve – resolution (nghị quyết)
- to revolve – revolution (sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
- to solve – solution (giải pháp, dung dịch)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ tat hay nó bằng –uction
- to introduce – introduction (sự giới thiệu)
- to produce – production (sự sản xuất)
- to reduce – reduction (sự giảm bớt)
- to seduce – seduction (sự quyến rũ)
11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude… đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
- to ascend – ascension (sự thăng tiến)
- to conclude – conclusion (kết luận)
- to corrode – corrosion (sự ăn mòn)
- to decide – decision (sự giải quyết)
- to deride – decision (lời chế giễu)
- to divide – division (sự phân chia)
- to erode – erosion (sự xói mòn)
- to exclude – exclusion (việc loại trừ)
- to explode – explosion (tiếng nổ)
- to extend – extension (sự kéo dài, gia hạn)
- to include – inclusion (sự bao gồm)
- to intend – intention (dự định)
- to pretend – pretension (sự giả vờ)
(Ngoại trừ: to attend – attendance (sự tham dự))
- to seclude – seclusion (sự cô lập)
- to suspend– suspension (sự treo, đình chỉ)
☀ 12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, hay ede đổi sang danh từ ta bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
- to admit – admission (sự công nhận, cho phép vào)
- to permit – permission (sự cho phép)
- to proceed – procession (đám rước)
- to recede – recession (sự suy thoái, sút giảm)
- to secede – secession (sự can thiệp)
(Ngoại trừ: to succeed – success (sự thành công, thắng lợi))
- to submit – submission (sự quy thuận, giao nộp)
- to succeed – succession (chuỗi liên tiếp, sự kế tục)
- to transmit – transmission (sự dẫn truyền)
(Ngoại trừ: to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation (sự giới hạn)
☀ 13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm –ment
- to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
- to banish – banishment (sự trục xuất)
- to establish – establishment (sự thiết lập)
- to nourish – nourishment (sự nuôi dưỡng)
- to punish – punishment (hình phạt)
14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
- to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
- to interfere – interference (sự can dự vào)
- to prefer – preference (sự ưa thích hơn)
- to refer – reference (sự tham khảo)
☀ 15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
- to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
- to discover – discovery (sự khám phá)
- to flatter – flattery (sự nịnh hót)
- to master – mastery (sự bá chủ)
- to recover – recovery (sự bình phục)
☀ 16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:
- to appraise – appraisal (sự thẩm định)
- to approve – approval (sự ưng thuận)
- to arrive – arrival (sự chuyển đến)
- to bestow – bestowal (sự ân thưởng, ban tặng)
- to dispose – disposal (việc hủy bỏ)
- to propose – proposal (lời đề nghị)
- to refuse – refusal (sự khước từ)
- to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)
- to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)
- to survive – survival (sự sống còn)
- to withdraw – withdrawal (sự rút lui)
☀ 17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:
- to breathe – breath (hơi thở)
- to choose – choice (sự chọn lựa)
- to die – death (cái chết)
- to fly – flight (chuyến bay)
- to grow – growth (sự tăng trưởng)
- to sing – song (bài hát)
- to weigh – weight (trọng lượng)
bestowal 在 MC Thanh Thanh Huyền - MC không cầm kịch bản Youtube 的最佳解答
Huyền làm MC song ngữ chúc mừng chị Trang Lê được Chính phủ Italy trao Huân chương Công trạng tước hiệu Hiệp Sĩ!
Thử thách của Huyền hôm qua không phải ghi nhớ kịch bản mà là dịch sống Anh - Việt , Việt - Anh cho gần 10 người, khó nhất là phần nghe tiếng Anh nói theo giọng Ý từ các VIPs ( nghe y chang như Tiếng Ý luôn các bạn ơi). Nhưng cuối cùng mọi thứ lại vô cùng suôn sẻ, Huyền còn nhảy trên sân khấu với khách mời và sau chương trình chị Trang ôm ghì chặt Huyền. Đó là điều mình hạnh phúc nhất!
Trong show này có người đi tham dự hỏi sao hôm nay Huyền cầm kịch bản. Thú thực là tin vui đến bất ngờ nên chị Trang mời Huyền trước chỉ 1 ngày và Huyền được nhận kịch bản chỉ 2 tiếng trước khi chương trình bắt đầu. Nên Huyền tập trung vào phần kết nối khách mời và dịch sống nhiều hơn!
Cám ơn chị Trang đã nâng đỡ Huyền, mời Huyền làm Host nhiều mùa cho Vietnam International Fashion Week. Huyền rất vinh dự và tự hào cho thời trang Việt Nam khi chị Trang Lê được nhận danh hiệu cao quý này!
Chia sẻ thêm với mọi người : Huân chương Công Trạng tước hiệu Hiệp sĩ ( Knight of the Order of the Star of Italy) là 1 trong 2 giải thưởng cao quý nhất của Chính phủ Ý trao tặng cho những cá nhân nước ngoài xuất sắc có đóng góp quan trọng cho sự phát triển của nước Ý và mối quan hệ hợp tác của Italy và các quốc gia khác.
Trí nhớ tốt cũng giúp ích rất nhiều trong việc dịch tiếng Anh. Ai muốn biết các tips dịch nhanh của Huyền thì cmt nhé! Huyền sẽ trả lời!
For booking MC: 0968809668 (Mr Minh Trần)
#mckhongcamkichban #MCThanhThanhHuyen #Bilingualmc #Bilingual #MCSongngu #MCsukien #translator #galadinner #BESTOWAL #generalconsulate #Italy #Italia #Vietnam #huanchuongcongtrang #tiecsangtrong #event #MCVietNam #VietnameseMC #ThanhThanhHuyen
bestowal 在 玳瑚師父 Master Dai Hu Youtube 的最讚貼文
每逢新的一年到來時,街上會出現提款機排長龍的所謂街道奇觀。這些人們不一定存款豐厚,不過她他們抱着,寧可信其有,不可信其無的心態,以新年前夕或正日,先存入一點錢,做爲新的一年裡,有錢進的自我賜福法。
她他們有錯嗎?
若要論對與錯,她他們衹是不知道,福份的由來,福份的緣起。
那些到提款機,做自我賜福法的人們,是否一一如願? 這就要視各人的福份而定了。
吾,玳瑚師父,在此稍提個建議,供大家參考參考。想要在自我賜福法中獲益的人:
一,先清舊債。
二,一心有錢出錢,有力出力,或錢與力同出的,做慈善及公益。
三,一心奉養父母。
积累福份的方法,是還有好一些的。以上所供大家參考的三項,若妳你都不要堅守,吾再教妳你其它的,就顯得多此一舉了。
别小看這三法,這三法也是自我賜福法。不同的在於,如法不如法。
妳你身邊有人嗎?告訴妳你一個秘密,吾就是奉持此三法,而成就錢用不完的。這下糟糕了,吾原來不是對妳你一個人說,而是對眾宣說啊!oh my Buddha!看啦!都是妳你們害的。哈........!
.....................
When the new year comes around, long queues will form at ATM machines, creating a phemoneon known as the Street Wonder.
These people may not deposit huge amount of money, but they rather believe that it holds true than it does not. So on the commencement day of Spring or its eve, they would deposit some money to symbolise the inflow of money in the new year. This is the practice of self-bestowal of blessings.
Are they wrong?
If we want to talk about right and wrong, they are merely wrong about the source of good fortune and its affinity origin.
Those who went to the ATM machines to bestow blessings upon themselves, do they all get their wishes granted?
I, Master Dai Hu, has a suggestion here for every one of you to think about.
To gain from the self-bestowal of blessings:
1. Clear old debts.
2. Donate money when you have, and contribute physical effort when you can.Or give both money and effort for charity and public service.
3. Wait on and support both parents.
The methods to accumulate good fortune are more than these. The 3 ways I mentioned above for your reference, if you do not wish to hold fast to them, teaching you other ways will simply be unnecessary.
Do not underestimate these 3 ways. The only difference is whether they are in accordance with the universal laws.
Is there anyone beside you? Tell you a secret.I uphold reverently these 3 ways and that is how I attain never-ending wealth to spend. Oh gosh, I realise I am not speaking to you alone, but to the entire world! Oh my Buddha! See lah! It's all your fault! Ha........!
bestowal 在 Bestowal - Home | Facebook 的必吃
Bestowal Gifts wants to change the way your staff, clients, and prospects feel about working for you and with you. Whether you're looking for 25 polished ... ... <看更多>
bestowal 在 Bestowal Meaning - YouTube 的必吃
Video shows what bestowal means. the act of bestowing. Bestowal Meaning. How to pronounce, definition audio dictionary. How to say bestowal. ... <看更多>