"[KÍ HIỆU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH]
. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và (and) = ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than
> is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity
° biểu tượng độ = degree
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
# biểu tượng số = number
@ dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
\ dấu xuyệt phải = back slash
/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
P/S: Chúc mem tuần mới may mắn và nhiều niềm vui nha :)
>He0<"
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「single quotation mark」的推薦目錄:
- 關於single quotation mark 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於single quotation mark 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於single quotation mark 在 EN English Facebook 的最讚貼文
- 關於single quotation mark 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於single quotation mark 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於single quotation mark 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於single quotation mark 在 How to Use Single Quotation Marks - YouTube 的評價
single quotation mark 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
"[KÍ HIỆU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH]
. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và (and) = ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
+ dấu cộng = plus
- dấu trừ = minus
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
× dấu nhân = is multiplied by
÷ dấu chia = is divided by
= dấu bằng = is equal to
≠ is not equal to
≡ is equivalent to
< is less than
> is more than
≤ is less than or equal to
≥ is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity
° biểu tượng độ = degree
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute
” biểu tượng giây = second
# biểu tượng số = number
@ dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)
\ dấu xuyệt phải = back slash
/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash
P/S: Chúc mem tuần mới may mắn và nhiều niềm vui nha :)
>He0<"
single quotation mark 在 EN English Facebook 的最讚貼文
逗號: comma
句點: period
分號: semicolon
冒號: colon
驚歎號: exclamation mark( EN吃螺絲了.....呵呵 )
問號:question mark
雙引號: double quotation mark
單引號:single quotation mark
破折號:dash ( 長的)Hyphen (短的)
底線:underscore
Angela Hung補充: [ ] = brackets..........{ } = curly brackets..........( ) = parentheses..........'s = apostrophe s..........* = asterisk ..........~ =tilde
EN有講錯地方:昏迷是coma,逗號是comma,發音也不同。(Thanks to Natasha Wong )
歡迎分享噢!也歡迎補充噢!
single quotation mark 在 How to Use Single Quotation Marks - YouTube 的必吃
Get more tips in my free e-mail newsletter http://j.mp/dofZKb Learn how to use single quotation marks and ... ... <看更多>