TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG IELTS WRITING - CHỦ ĐỀ EDUCATION
✅ Dismiss gender misconception (phrase)
Meaning: eliminate the thinking related to gender
Vietnamese: loại bỏ những hiểu lầm về giới tính
✅ Treat/ regard somebody as equal to somebody (phrase)
Meaning: when you treat somebody or regard somebody as your equals, it means you consider them having the same quality, status … as you have
Vietnamese: đối xử ai đó/ xem ai đó như người có cùng địa vị
✅ Perceive (verb)
Meaning: to understand or think of somebody/something in a particular way
Vietnamese: Thấu hiểu, cảm thụ
✅ Curriculum (noun)
Meaning: The subjects comprising a course of study in a school or college
Vietnamese: Giáo trình
✅ Tutorial (noun)
Meaning: A period of tuition given to an individual or a class by a tutor in a school
Vietnamese: Một tiết học
✅ Misconduct (noun)
Meaning: Unacceptable or improper behavior
Vietnamese: Một hành vi không hợp phép, sai trái
✅ Literacy rate (noun)
Meaning: Percentage of population who can read and write
Vietnamese: Tỉ lệ dân số biết đọc và viết
✅ Higher education (noun)
Meaning: Education beyond high school, especially in a college or university
Vietnamese: Giáo dục đại học
✅ Cognitive ability (noun phrase)
Meaning: The ability related to mental activities and problem solving
Vietnamese: Kĩ năng suy nghĩ và xử lí tình huống
Bạn đọc kiến thức chia sẻ chi tiết tại đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-y-tuong-ielts-writing-education.html
Search
perceive noun 在 Fragile Masculinity (noun) - 1. When... - The Hidden Brain 的必吃
Fragile Masculinity (noun) - 1. When men are afraid of doing things that are perceived to be feminine. 2. When men decide not to order super... ... <看更多>