好片推薦: 玩命再劫 (Baby Driver)
電影介紹: 一名犯罪集團的年輕車手(安索艾格特 飾)憑藉過人的天賦搭配獨一無二的飆車歌單,躍身成業內的傳奇人物。直到有天他遇見了生命中的真命天女(莉莉詹姆斯 飾),為愛竟萌生要退出江湖、享受幸福生活的念頭,然而在犯罪集團首領(凱文史貝西 飾)的威脅下,他該如何面對生活、自由與愛情的抉擇呢?<取自電影簡介>
推薦原因: 被譽為飛車版的樂來越愛你,電影配樂非常好聽!
許多實景執行的飛車特技更可說是電影史上前所未見的,例如開頭搶案中一個「180度進再180度出」的超高技巧,是在亞特蘭特市區的一條窄巷執行這個特技。
相關單字:
hearing impaired 聽覺受損的
getaway (n.) 入口; 通道 gateway driver 車手
talent (n.) 天份
track (n.) 軌道
coerce (v.) 強制; 脅迫 (ph.) coerce sb into Ving 強迫某人做某事
survive (v.) 存活; 倖存
bandit (n.) 土匪
thief (n.) 小偷
gangster (n.) 幫派份子
thug (n.) 惡棍
indentured (a.) 受契約束縛的
servitude (n.) 奴役; 束縛
maelstrom (n.) 混亂
heist (n.) 搶劫
wit (n.) 機智
官方預告:
https://youtu.be/zTvJJnoWIPk
週末愉快!Enjoy your weekend!
「enjoy +ving」的推薦目錄:
- 關於enjoy +ving 在 尹俐 Julia Facebook 的最佳貼文
- 關於enjoy +ving 在 多益達人 林立英文 Facebook 的最讚貼文
- 關於enjoy +ving 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於enjoy +ving 在 Re: [請益] 為何enjoy跟practice後面要接Ving - 看板Eng-Class 的評價
- 關於enjoy +ving 在 Enjoy後面的動詞一定要加ing嗎- 語言板 - Dcard 的評價
- 關於enjoy +ving 在 Keep it simple and enjoy a VING and Soda @andazweho 的評價
- 關於enjoy +ving 在 想自學英文? 那麼花30分鐘複習你的初級英文課: 各篇單字與句型 的評價
- 關於enjoy +ving 在 Like +Ving | Worksheets, Classroom writing, English lessons 的評價
enjoy +ving 在 多益達人 林立英文 Facebook 的最讚貼文
【學生提出釋疑】
Q:老師您好!我想問I can't risk being punished by cheating on the exam.為何這一句是being punished而不是to be punished。處罰應該是被動的不是嗎?那應該要如何還原?謝謝
A:同學您好,其實您所提出的這個句子,是正確無誤的。所以也不會有什麼需要還原的問題,因為重點在於 risk 這個動詞的用法。
我們通常將 risk 作為「名詞」或「動詞」使用,其常見相關片語如下:
1. risk (v.) + N / Ving 冒險去做……
EX: I won’t risk (giving up) my life to save such a selfish person.
(我不會冒著犧牲我生命的風險去救一個那麼自私的人。)
P.S. 如果您將括弧中的 giving up 加入句子裡面,那麼就是 risk 後面加上 Ving 的用法;反之則是加上 N 的用法。
2. run / take + the risk (n.) of + N / V-ing 冒著……的風險
EX: When I knew your investment plan, I had told you not to take the risk of putting all eggs in one basket.
(當我聽聞妳的投資計劃時,我就告訴過妳不要冒這種把所有雞蛋都放到同一個籃子裡的風險。)
3. risk (v.) one´s neck 冒著生命危險
EX: The agent risked her neck to steal the confidential data.
(這位探員冒著她的生命危險去竊取機密資料。)
4. put N. at risk (n.) 使……陷入風險之中
EX: I am sorry about your brother, but he exactly put his life at risk trying to rescue others.
(我對妳哥哥的事情感到很抱歉,但是在他試圖拯救其他人時,他的確也將自己的生命陷入險境之中。)
5. at one´s own risk (n.) 自擔風險;後果自負
EX: If you dare to ask him about his ex-wife, do it at your own risk.
(如果妳敢問他關於他前妻的事情,妳就做吧,但是後果請自行負責。)
另外呢,在我們背單字的時候,也要注意單字的用法,像是 risk 這個字的用法跟 enjoy 的用法就有點相似,因為都可以在後面接上名詞或是 Ving 的結構,所以就算是被動語態,也是在後面接上 being + Vpp 的組合即可表示,這也就是為什麼我說原本的句子並無錯誤了。
以上回覆提供您參考,並祝學習順利。
高雄人 學習英文 請找 多益達人 林立英文
enjoy +ving 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)
Công thức chung : S+BE+past participle(P2)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn giản : S + am/is/are+P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+P2
4. Đối với Quá khứ đơn giản: S + was/were+p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2
6. Đối với Tương lai đơn giản: S + will+be+P2
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
EX: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
EX: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
EX: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDGhoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to be one of famous singers.
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
X/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.
XI/ BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
enjoy +ving 在 Enjoy後面的動詞一定要加ing嗎- 語言板 - Dcard 的必吃
如題,i enjoy playing basketball at school with my friend on thursday 這句話他說enjoy後面的動詞要加ing 所以只要enjoy後面的動詞一定是ing ... ... <看更多>
enjoy +ving 在 Keep it simple and enjoy a VING and Soda @andazweho 的必吃
Keep it simple and enjoy a VING and Soda @andazweho. ... VING Organic Vodka "World's Cleanest Vodka", profile picture · VING Organic Vodka "World's Cleanest ... ... <看更多>
enjoy +ving 在 Re: [請益] 為何enjoy跟practice後面要接Ving - 看板Eng-Class 的必吃
※ 引述《sex56 (sex56)》之銘言:
: 如何跟正在上動名詞的國二生解釋為何
: enjoy跟practice後面要接Ving
: 比較容易讓他們理解?
to V 和 Ving 在本質上不一樣
to V 通常有著此動作「尚未做過、尚未發生」
而 Ving 則是此動作「已經做過、已經發生」
e.g. enjoy 解做「享受」
當我們說「我很享受唱歌這檔事」時
我一定是「曾經唱過歌」
知道唱歌的好處
所以後方要加Ving : I enjoy singing.
e.g. practice 解做「練習」
當我們說「我得練習彈鋼琴」時
我一定是「曾經彈過」
而現在要來「再做一遍(即是練習的邏輯)」
所以後方要加Ving : I have to practice playing the piano.
e.g. ask 解做「要求」
當媽媽說「我要求你上床睡覺」時
你一定是「尚未去睡覺」
所以才會被要求
所以後方要加to V : I ask you to go to bed.
e.g. be to V 解做「計畫去、預定去」
就是因為這個意思表達「尚未做過」
所以用的是to V : You are to blame.
e.g. like 解做「喜歡」
這個字光從「喜歡」二字是無法判斷「有沒有做過的」
如果我跟你說「我喜歡唱歌」
我可能唱過所以喜歡
但我可能沒唱過但認為應該喜歡
所以後方就兩者都可以: I like to sing.
sining.
用這個方法可以推到很多動詞去:
限用to V:
afford aim appear agree arrange ask be decide bother care choose
come dare demand desire determine expect elect endeavor
hope fail happen help hesitate learn mean manage offer
ought plan prepare pretend promise refuse seem tend wait wish
undertake....
限用Ving:
mind finish admit avoid advise consider enjoy excuse imagine
include keep practise risk miss suggest give up put off prevent...
都可以:
like love hate dislike...
這些字大概6、7成的字
都可以按照這個邏輯輕鬆地背下
但也還是會有令人疑惑的一些字就是了...
參考一下:)
--
●●●●●●●●●●●●●●●●●●●●●
●「所謂的創作, ●
● 並非於紙張上,死板地刻下想說的話。 ●
● 我要的創作, ●
● 是在人人心中,永遠激盪我說過的話。」●
●●●●●Treak/有夢的人才偉大●●●●●●
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc)
◆ From: 122.116.165.28
以下是Longman Dictionary對這兩字的解釋:
enjoy = to get pleasure from something
會得到pleasure照理來說一定做過
所以接Ving應該說得通
like = to enjoy something or think that it is nice or good
字典也是直接說like有兩種可能
如果是指enjoy something 那就也是接Ving
如果是指think that it is nice or good 因為只是「用想的」所以接to V
我自己覺得還能分辨,不會太過刻意
不過這真的只是通則,不能適用在每一個字上
如果真的覺得很難解釋的話,就是還直接背起來比較省事
※ 編輯: stu60912 來自: 122.116.165.28 (08/07 15:19)
... <看更多>