CÂU HỎI & BÀI MẪU IELTS SPEAKING PART 1 2 3- TOPIC HAPPINESS
👉👉👉 Đọc chi tiết tại đây: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/speaking-topic-happiness.html
👉👉👉 Đọc mua sách tại đây: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-speaking
--------------
IELTS SPEAKING PART 2
Describe a special day that made you happy
You should say:
When it was
Who you were with
What you did
And explain why it made you happy
I would like to describe a day off last week that I had a real blast with my friends.
You know, I’m up to my ears in work weekdays, and sometimes I try to get the right work-life balance and be on an intimate term with my friends. So, last week, when we had a national holiday, a day off work, I decided to hang out with my friends and have a picnic at Ecopark – a green park on the outskirts of Hanoi.
We planned this picnic in advance, and each member was supposed to prepare some snacks, drinks, tents, or umbrellas. I still remember vividly that it was a glorious morning and the birds were chirping merrily in the trees. We reached the picnic spot within an one-hour drive and enjoyed the remaining day there.
The special thing in this picnic was that my friends and I were all accompanied by our partner and a kid. So, while the kids played together, we sipped a cup of coffee and spent the whole day in idle chit-chat. Sometimes I was reminded of unforgettable memories in the past and laughed happily. And you can guess, we had a BBQ right in the park, under the shadow of many big trees, which was an experience that I had never had before. With a nice and cozy atmosphere, snacks and drinks all seemed to be tastier.
Spending time with friends like this is a great way to recharge my batteries after busy days as well as to have fun. That’s why I really yearn for more picnics or hangouts.
VOCABULARY
- get the right work-life balance /ˌwɜːk.laɪf ˈbæl.əns/ (verb phr.): lấy lại sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống
- on the outskirts of somewhere /ˈaʊt.skɜːts/ (phrase): ở vùng ngoại ô của nơi nào
- glorious /ˈɡlɔː.ri.əs/ (adj): rất đẹp
- chirp merrily /tʃɜːp/ /ˈmer.əl.i/ (verb): hót líu lo
- reach the picnic spot (verb phr.): đến địa điểm dã ngoại
- accompany by somebody /əˈkʌm.pə.ni/ (verb): đi cùng ai
- remind somebody of something (verb): nhắc nhở ai về điều gì
- yearn for something /jɜːn/ (verb): khao khát cái gì
- hangout /ˈhæŋ.aʊt/ (noun): buổi đi chơi
TẠM DỊCH
Tôi muốn mô tả về một ngày nghỉ tuần trước mà tôi đã thực sự rất vui cùng với bạn bè của mình.
Bạn biết đấy, tôi luôn bận rộn với công việc của mình vào các ngày trong tuần và đôi khi tôi cố gắng lấy lại sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, và giữ mối quan hệ thân mật với bạn bè của mình. Vì vậy, tuần trước, khi chúng tôi được nghỉ lễ quốc khánh, tôi quyết định cùng bạn bè đi chơi và dã ngoại tại Ecopark - một công viên xanh ở ngoại thành Hà Nội.
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho chuyến dã ngoại này từ trước, mỗi thành viên phải chuẩn bị một số đồ ăn nhẹ, đồ uống, lều hoặc ô. Tôi vẫn còn nhớ rất rõ đó là một buổi sáng rất đẹp và những chú chim đang ríu rít vui vẻ trên cây. Chúng tôi đến điểm dã ngoại trong một giờ lái xe và tận hưởng ngày còn lại ở đó.
Điều đặc biệt trong buổi dã ngoại này là tôi và bạn bè đều được đi cùng với chồng và con cái. Vì vậy, trong khi bọn trẻ chơi với nhau, chúng tôi nhâm nhi một tách cà phê và dành cả ngày để chém gió. Đôi khi tôi được nhắc về những kỷ niệm khó quên trong quá khứ và cười một cách vui vẻ. Và bạn có thể đoán ra, chúng tôi đã tổ chức một buổi tiệc nướng BBQ ngay trong công viên, dưới bóng nhiều cây lớn, đó là một trải nghiệm mà tôi chưa từng có. Với một bầu không khí đẹp và ấm cúng như vậy thì đồ ăn và đồ uống dường như trở nên ngon hơn rất nhiều.
Dành thời gian với bạn bè như thế này là một cách tuyệt vời để nạp lại năng lượng sau những ngày bận rộn cũng như để tận hưởng niềm vui. Đó là lý do tại sao tôi thực sự khao khát có nhiều buổi dã ngoại hoặc đi chơi nhiều hơn như vậy.
-------------------------
SẢN PHẨM GIÁO DỤC CỦA IELTS THANH LOAN:
Khoá học Online linh hoạt thời gian, học phí thấp, có chữa bài 1-1: https://online.ielts-thanhloan.com/
Sách IELTS tự biên soạn: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
Dịch vụ chữa bài IELTS Writing cho những bạn luyện đề trước khi thi: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
accompany noun 在 Halloween Noun and Verb Sort Freebie - Pinterest 的必吃
Oct 30, 2016 - Students will love sorting these Halloween nouns and verbs. ... sample to accompany my Creepy Math and ELA Centers that you can find {HERE}. ... <看更多>
accompany noun 在 Accompany (noun) Word of the Day for January 2nd - YouTube 的必吃
... <看更多>